XỐP EPS, VẬT LIỆU CÁCH ÂM VƯỢT TRỘI
Xốp EPS là vật liệu có ưu điểm cách âm, cách nhiệt, chống nóng, giảm ồn cho công trình. Vật liệu này được đặt ở giữa 2 tấm tôn trong sản phẩm panel cách nhiệt, hay gọi là panel EPS.Hãy cùng Opacontrol tìm hiểu cấu tạo, phân loại và cách sử dụng xốp EPS trong thi công công trình cách âm, cách nhiệt, chống nóng nhé.
Mút xốp EPS là vật liệu cách nhiệt được định hình từ hạt được kích nở nên trong thể tích m3 chứa từ 3,000,000 đến 6,000,000 hạt nhỏ kết dính dạng tổ ong kín mạch và trong mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi nở chứa bên trong 98% là không khí, là sản phẩm có ưu điểm về tính năng bảo ôn và cách nhiệt.
Xốp tấm EPS là dòng sản phẩm mang tính đột phá trong việc chống nóng, cách âm cho các khu vực nhà xưởng sản xuất hay các văn phòng trong các khu sản xuất công nghiệp. Dòng sản phẩm tấm mốp xốp này cũng là một trong những sản phẩm xốp tấm được sản xuất với chất lượng vượt trội hơn hẳn so với các dòng sản phẩm xốp tấm khác. Dòng sản phẩm xốp tấm EPS cao cấp này có đặc tính định hình của EPS rất cao, do đó mà khi chúng ta sử dụng dòng sản phẩm này vào việc xây dựng thì chúng sẽ giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng cùng với đó là ứng dụng chúng cũng sẽ giúp rút ngắn được thời gian thi công của các công trình hơn so với dự kiến ban đầu.
Tham khảo:
1. Cấu tạo xốp EPS
Xốp EPS được cấu tạo từ các hạt nhựa EPS nguyên sinh (Expandable Polystyrene EPS resin) được kích nở trong nhiệt độ hơn 900 độ C và tất cả kết dính với nhau theo liên kết hình tổ ong. Có đến hơn 3 đến 6 triệu hạt nhựa trong 1m3 xốp EPS. Một con số khủng khiếp phải không các bạn. Sau khi kích nở và liên kết, xốp EPS sẽ được ép vào khuôn ở mức nhiệt độ lên tới 1000 độ C, trong một khoảng thời gian thích hợp sẽ cho ra lò các tấm xốp EPS đồng nhất về kết cấu. Trong mỗi hạt nhựa được kích nở từ 30 đến 50 lần này, chứa 98% là không khí
2.Tiêu chuẩn kỹ thuật của xốp EPS trong xây dựng
Xốp EPS có tính chất bảo ôn tức là cách âm, cách nhiệt và chống nóng, va đập mạnh. Các tấp xốp được cắt dày hay mỏng tùy theo nhu cầu của người thi công, tùy thuộc vào công trình và mục đích sử dụng.
Danh mục |
Unit |
I |
II |
II |
Tỷ trọng |
Kg/m3 |
15.0 |
20.0 |
30.0 |
Độ bền nén |
KPa |
> 60 |
> 100 |
> 150 |
Hệ số dẫn nhiệt |
W/m-k |
< 0.040 |
< 0.040 |
< 0.039 |
Độ ổn định kích thước |
% |
5 |
5 |
5 |
Độ hút ẩm |
%(V/v) |
6 |
4 |
2 |
Độ bền uốn |
N |
15 |
25 |
35 |
Biến dạng uốn |
Mm |
< 20 |
< 20 |
< 20 |
3. Phân loại các loại xốp EPS
Xốp EPS được phân loại dựa theo tỷ trọng của từng loại. Mỗi tỉ trọng khác nhau có công dụng và mục đích sử dụng khác nhau, tùy theo nhu cầu để lựa chọn loại xốp EPS thích hợp.
Tỷ trọng từ 4 - 6 kg/m3 : Đây là loại xốp EPS có tỉ trọng nhẹ nhất nên thường được sử dụng làm đệm bao bọc hàng hóa, chống va đập trong vận chuyển. Vì có khối lượng rất nhẹ nên giá thành của loại xốp EPS này củng rất rẻ.
Tỷ trọng từ 8 - 20kg/m3 : Loại này có tỷ trọng trung bình từ 8,10,12,14,16,18,20kg/m3 . Thường dùng làm vật liệu cách nhiệt, vật liệu cách âm như tường bao, trần, vách ngăn... Mổi tỷ trọng khác nhau có mức giá khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng của bạn mà lựa chọn cho hợp lý
Tỷ trọng từ 20 - 35kg/m3 : Đây là loại có tỷ trọng cao nhất nên phù hợp cho lót sàn đổ bê tông, kho lạnh, hầm đông... Vì có tỷ trọng cao nhất nên củng là loại có giá thành cao nhất trong các loại.
Tấm xốp EPS
4. Ưu điểm của xốp EPS
Là loại vật liệu cách âm tốt : Xốp EPS là một loại vật liệu có khả năng cách âm tuyệt vời, là loại vật liệu nên sử dụng để cách âm nhà ở, văn phòng, công xưởng...
Là loại vật liệu cách nhiệt tốt : Với 98% là không khí, xốp EPS là một loại vật liệu cách nhiệt hoàn hảo không thể bàn cãi. Sử dụng đúng cách trong thi công sẽ giúp cho công trình của bản có một mức nhiệt độ lý tưởng, tránh nóng cực tốt với môi trường bên ngoài.
Trọng lượng nhẹ : Việc kích nở từ 30 đến 50 lần giúp cho các tấm xốp EPS cực kỳ nhẹ, giúp giảm tải trọng luownngj cho công trình, chi phí vận chuyển thấp và di dời đễ dàng.
Chống thấm nước : Xốp EPS là loại vật liệu chống nước rất tốt nê thường được sử dụng làm thùng xốp đựng đá, thùng đông lạnh và các loại thùng bảo quản khác
Dễ thi công : Là loại vật liệu nhẹ, mềm, dễ uốn, ép nên thuận tiện trong việc thi công, lắp đặt, nhất là các vị trí khó có thể sử dụng các vật liệu khác.
Giá thành rẻ : Là loại vật liệu cách nhiệt, cách âm, chống thấm cực kỳ rẻ nếu so sánh với các loại vật liệu khác có cùng chức năng.
5. Ứng dụng của xốp EPS
Trong xây dựng:
- Sử dụng lót, ốp tường, trần các công trình xây dựng: Các loại mốp xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng trong xây dựng xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng, lót la phông trần cách nhiệt. Sử dụng xốp cứng EPS là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn, vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy, nhà dâ dụng…
- Sử dụng đổ sàn bê tông các công trình lớn: Ứng dụng của xốp EPS cũng khá hiệu quả đó là tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình nhà cao tầng, cao ốc, khách sạn, …
- Nguyên liệu làm vách ngăn Panel EPS: Xốp cách nhiệt EPS là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Nó chuyên dùng để làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch.
Trong đời sống:
- Sử dụng trong khâu đóng gói, chèn hàng: Sản phẩm mút xốp EPS được ứng dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng, chèn thùng carton giúp cố định sản phẩm. Nó chèn đồ gỗ nội thất, chống va đập khi di chuyển.
- Được ứng dụng dùng trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn (xe đông lạnh).
- Và đặc biệt là làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Do có nhiều tính năng ưu việt và những ứng dụng rộng rãi mà xốp EPS đang được sử dụng rất nhiều. Tuy nhiên bên cạnh đó, chất lượng của loại sản phẩm này cũng là một dấu hỏi rất lớn. Để tìm hiểu kĩ càng hơn, cũng như được tư vấn, thử nghiệm kiểm định chất lượng một cách đúng đắn và chính xác, hãy liện hệ với chúng tôi Opacontrol nơi tin cậy của mọi khách hàng. Hotline 1900.0206 hoắc email opa@opacontrol.vn
CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL
Website: https://opacontrol.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook:https://www.facebook.com/opacontrol
SĐT: 1800.646480
Tin khác