QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16:2019/ BỘ XÂY DỰNG
Ngày 31/12/2019 Bộ trưởng Bộ Xây Dựng đã ban hành thông tư số 19/2019/TT-BXD về việc ban hành QC 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng, Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2020.
Quy chuẩn này quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu trong Bảng 1, Phần 2, thuộc Nhóm 2 theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi là sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng) được sản xuất trong nước, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông trên thị trường và sử dụng vào các công trình xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
Quy chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu dưới dạng mẫu thử, hàng mẫu, hàng trưng bày triển lãm, hội chợ; hàng hóa tạm nhập tái xuất không tiêu thụ và sử dụng tại Việt Nam, hàng hóa quá cảnh.
Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc nhóm 2 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường.
Tham khảo ngay:
I. Danh mục các sản phẩm cần đánh giá, chứng nhận phù hợp trong QCVN 16:2019/BXD
STT |
Tên sản phẩm |
Mã hàng hóa |
1 |
Xi măng poóc lăng |
2523.29.90 |
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
2523.29.90 |
3 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
2523.29.90 |
4 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
2520.10.00 |
5 |
Xỉ hạt lò cao |
2618.00.00 |
6 |
Tro bay |
2621.90.00 |
7 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
2505.10.00 |
8 |
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa |
2517.10.00 |
9 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
2517.10.00 |
10 |
Gạch gốm ốp lát |
6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 |
11 |
Đá ốp lát tự nhiên |
2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 |
12 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
6810.19.90 6810.19.10 |
13 |
Gạch đất sét nung |
6904.10.00 |
14 |
Gạch bê tông |
6810.11.00 |
15 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
6810.99.00 |
16 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
6810.91.00 |
17 |
Kính nối |
7005.29.90 |
18 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007.19.90 |
19 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
7007.29.90 |
20 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
7008.00.00 |
21 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
6811.40.10 |
22 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
2524.90.00 |
23 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao có sợi gia cường |
6809.11.00 |
24 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
3209.10.90 |
25 |
Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm |
7604.29.90 7610.10.10 7610.10.90 |
26 |
Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
3916.20.20 |
27 |
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước |
3917.21.00 |
28 |
Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
3917.22.00 |
29 |
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
3917.23.00 |
30 |
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp |
3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 |
31 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu áp |
3917.29.25 |
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Quy chuẩn 16:2019/BXD; dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của Tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.
Việc chứng nhận hợp quy cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu ở Quy chuẩn này được thực hiện theo các phương thức: phương thức 1, phương thức 5, phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và Phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
II. Lợi ích khi làm chứng nhận hợp quy
1. Đối với doanh nghiệp sản xuất và nhập khẩu
- Qua hoạt động đánh giá và chứng nhận theo đúng quy định đưa ra sẽ giúp doanh nghiệp hoàn thiện về hệ thống quản lý chất lượng. Chất lượng sản phẩm sẽ luôn được ổn định và nâng cao khi doanh nghiệp tiếp tục duy trì sự liên tục sự phụ hợp này theo yêu cầu đã được sử dụng để đánh giá, chứng nhận.
- Giảm giá thành sản phẩm do giảm chi phí xử lý sản phẩm sai hỏng, chi phí và thời gian đánh giá thử nghiệm trong quá trình giao nhận, đấu thầu;
- Giấy chứng nhận và dấu hợp quy là bằng chứng tin cậy cho khách hàng và các đối tác liên quan tin tưởng khi mua và sử dụng những sản phẩm của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp gia tăng cơ hội cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế bền vững hơn.
- Thoả mãn nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng về chất lượng và an toàn của sản phẩm
2. Đối với người tiêu dùng
- Người tiêu dùng yên tâm về chất lượng sản phẩm lẫn cả sức khỏe lẫn môi trường sinh thái khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm từ doanh nghiệp bạn bởi vì sản phẩm được sản xuất trong điều kiện đảm bảo chất lượng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các cơ quan ban ngành quản lý
- Các cơ quan quản lý dễ dàng quản lý, kiểm tra, giám sát theo quy định.
III. Năng lực của OPACONTROL
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số 798/GCN-BXD được Bộ xây dựng cấp ngày 22/11/2018.
- Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chứng nhận số 145/CNĐKCN-BXD ngày 30/06/2020.
- Hiện nay, công ty Opacontrol đang là đối tác chiến lược và đáng tin cậy của văn phòng chứng nhận thuộc Công ty cổ phần kiểm định và chứng nhận Vinacontrol về lĩnh vực cung cấp dịch vụ cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy các sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực vật liệu xây dựng.
CÔNG TY TNHH CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG OPACONTROL
Website: https://opacontrol.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook:https://www.facebook.com/opacontrol
SĐT: 1800.646480
Tin khác