Cát tự nhiên có cần phải chứng nhận hợp quy theo QCVN16:2023/BXD không
Cát tự nhiên là hỗn hợp các hạt cốt liệu nhỏ được hình thành do quá trình phong hoá của các đá tự nhiên. Do các quá trình này trong tự nhiên diễn ra rất lâu dài, mà nhu cầu khai thác sử dụng của con người ngày càng lớn, dẫn đến nguồn cung cấp đang dần trở lên khan hiếm và cạn kiệt. Chính vì vậy các quy chế về chất lượng kỹ thuật cũng cần được siết chặt hơn để đảm bảo chất lượng công trình khi đưa cát tự nhiên vào sử dụng. Vậy có cần phải chứng nhận hợp quy cát tự nhiên không? bài viết này sẽ giải đáp nhé.
1. Cát tự nhiên có cần phải chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD không?
1.1. Tại sao cần phải chứng nhận hợp quy cát tự nhiên?
Cát tự nhiên là loại nguyên vật liệu rất quan trọng đối với bất kì công trình xây dựng nào. Do nguồn cung cấp cát tự nhiên ngày càng giảm nên không tránh khỏi việc cát không được xử lý tạp chất hoặc bị trộn thêm thành phần làm giảm chất lượng nhưng vẫn được tiêu thụ trên thị trường. Do vậy việc đảm bảo chất lượng cát tự nhiên cũng là yêu cầu bắt buộc để đảm bảo chất lượng công trình ổn định không bị suy giảm về lâu dài.
Theo QCVN 16:2023/BXD Cát tự nhiên là sản phẩm thuộc nhóm 2 các loại vật liệu xây dựng (VLXD) cần làm chứng nhận hợp quy.
Công bố hợp quy cát là việc của cá nhân, tổ chức hay doanh nghiệp tự công bố sản phẩm cát xây dựng phù hợp với quy chuẩn của kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD và được thực hiện theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
Cát tự nhiên có cần hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD
1.2. Những đơn vị nào cần làm chứng nhận hợp quy cát tự nhiên
Những doanh nghiệp/ tổ chức cần chứng nhận và công bố hợp quy cát tự nhiên:
- Các doanh nghiệp/ đơn vị trực tiếp khai thác cát tự nhiên, bao gồm khai thác mỏ lộ thiên, khai thác mỏ sông, hồ…;
- Các doanh nghiệp/ đơn vị thực hiện nạo vét sông hồ có cát là sản phẩm sau nạo vét;
- Các doanh/ đơn vị nghiệp nhập khẩu cát xây dựng.
2. Sự khác biệt của chứng nhận hợp quy cát tự nhiên ở 2 Quy chuẩn
2.1. Mã HS cát tự nhiên
Mã HS chứng nhận hợp quy cát tự nhiên là 2505.10.00 không thay đổi đối với cả hai QCVN 16:2023/BXD và QCVN 16:2019/BXD.
2.2. Các phương thức áp dụng cho việc chứng nhận hợp quy cát tự nhiên
Phương thức áp dụng cho việc hợp quy cát tự nhiên gồm có:
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình;
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình, đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm và hàng hóa.
2.3. Yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật của cát tự nhiên
Yêu cầu kỹ thuật của 5 chỉ tiêu yêu cầu trong QCVN 16:2023/BXD và QCVN 16:2019/BXD hoàn toàn giống nhau. Tuy nhiên trong phần lưu ý, có sự khác biệt về quy định hàm lượng ion CL- như sau:
- QCVN 16:2019/BXD: Cát có hàm lượng ion Cl- lớn hơn các giá trị quy định, có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.
- QCVN 16:2023/BXD: Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
3. Quy trình làm chứng nhận hợp quy cát tự nhiên theo QCVN 16:2023/BXD
3.1. Quy trình chứng nhận cát tự nhiên theo QCVN 16:2023/BXD
Tương tự như quy trình chứng nhận vật liệu xây dựng khác, Quy trình để có Chứng nhận hợp quy cát tự nhiên gồm các bước sau:
- Bước 1: Đăng ký dịch vụ làm chứng nhận hợp quy
- Bước 2: Xem xét hồ sơ đăng ký chứng nhận và hệ thống tài liệu
- Bước 3: Đánh giá quá trình sản xuất tại đơn vị và lấy mẫu điển hình để thử nghiệm
- Bước 4: Thử nghiệm mẫu điển hình theo yêu cầu của quy chuẩn
- Bước 5: Thẩm tra hồ sơ chứng nhận và Cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn
- Bước 6: Giám sát hàng năm
Sau khi cấp chứng nhận thì tổ chức chứng nhận sẽ tiến hành đánh giá lại không quá 12 tháng/ lần (Đối với sản phẩm trong nước tiến hành theo Phương thức 5 có Giấy chứng nhận hợp quy thời hạn 3 năm).
3.2. Quy trình công bố hợp quy cát tự nhiên
Đối với cát tự nhiên khai thác và kinh doanh trong nước thì bắt buộc phải thực hiện công bố hợp quy. Cát tự nhiên được nhập khẩu không bắt buộc làm công bố hợp quy nhưng cần bắt buộc tiến hành đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá nhập khẩu. Bạn có thể tham khảo chi tiết cách công bố hợp quy nhé
- Quy trình công bố hợp quy cát tự nhiên trong nước
- Quy trình đăng ký kiểm tra nhà nước đối với cát tự nhiên nhập khẩu
4. Chỉ tiêu thử nghiệm và yêu cầu kỹ thuật của cát tự nhiên theo QCVN 16:2023/BXD
Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật của cát tự nhiên theo QCVN 16:2023/BXD quy định trong dưới đây.
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
Mã HS |
II. Cốt liệu xây dựng |
|||||
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
1. Thành phần hạt |
Theo Bảng 1 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-2: 2006 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20kg làm mẫu thử |
2505.10.00 |
2. Hàm lượng các tạp chất: - Sét cục và các tạp chất dạng cục - Hàm lượng bụi, bùn, sét |
Theo Bảng 2 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-8: 2006 |
|||
3. Tạp chất hữu cơ |
Không thẫm hơn màu chuẩn |
TCVN 7572-9: 2006 |
|||
4. Hàm lượng ion clorua (Cl-)(a) |
Theo Bảng 3 của TCVN 7570:2006 |
TCVN 7572-15: 2006 |
|||
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic |
Trong vùng cốt liệu vô hại |
TCVN 7572-14: 2006 |
5. Dịch vụ chứng nhận cát tự nhiên theo QCVN 16:2023/BXD tại Opacontrol
OPA là một trong những đơn vị được Bộ Xây Dựng cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận uy tín, với đầy đủ năng lực chứng nhận hợp quy các loại sản phẩm VLXD.
Ngoài ra Trung tâm thử nghiệm và kiểm định chất lượng OPACONTROL với gần 10 năm hoạt động trong lĩnh vực thử nghiệm, được trang bị máy móc, thiết bị hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng của khách hàng.
-
Đội ngũ cán bộ kỹ thuật và thử nghiệm viên có trình độ cao, được đào tạo và nâng cao tay nghề theo định kỳ, nhiều năm kinh nghiệm,..;
-
Đến với Opacontrol, mọi thủ tục, hồ sơ, chi phí đều được rõ ràng, hợp lý và sẵn sàng hỗ trợ, thông tin đến khách hàng một cách nhanh chóng và kịp thời.
Nếu quý khách hàng còn những thắc mắc hay muốn biết thêm thông tin gì về dịch vụ hợp quy cát tự nhiên hay cần Chứng nhận hợp chuẩn cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa hãy liên hệ với Opacontrol chúng tôi để được hỗ trợ, tư vấn một cách nhanh chóng qua:
Website: https://opacontrol.vn/
Email: opa@opacontrol.vn
Facebook: https://www.facebook.com/opacontrol
Hot line: 024.2206.1628 – 1900.0206
Tin khác